| Yêu cầu bài | Khai báo hàng hóa quản lý theo định lượng, dự trù nguyên vật liệu |
| Case study | Chị Lan mở tiệm bán bánh mì Trứng với thành phần định lượng như hình dưới |
| Thời gian | 120 phút |
| Nguyên liệu | Định lượng | Đơn vị | Tiền/kg/lít | Ghi chú |
| Bánh mì | 1 | Cái | 1500 | |
| Trứng gà | 1 | Quả | 1800 | |
| Dưa leo | 10 | Gr | 30000 | 1000 gr |
| Ngò | 5 | Gr | 50000 | 1000 gr |
| Hành lá | 5 | Gr | 40000 | 1000 gr |
| Nước tương | 10 | ml | 14000 | 1000ml |
| Muối tiêu | 5 | Gr | 40000 | 1000 gr |
| Dầu ăn | 30 | ml | 30000 | 1000ml |
| Giấy kẹp bánh mì | 1 | tờ | 50000 | 1000 tờ |
| Thun | 1 | dây | 80000 | 1000 dây |
| Túi nilon | 1 | túi | 35000 | 1000 túi |
| Nhập hàng đầu ngày | 100 ổ bánh mì 100 quả trứng 2kg dưa leo Ngò, Hành lá: 0.5 kg mỗi loại Tương chai 1 lít Muối 1kg Dầu ăn 2 lít Giấy kẹp, thun, nilon: 1000 mỗi loại |
| Bán Khách A | 10 cái bánh mì Trứng – Giá bán 15000 đ |
| Bán Khách B | 5 cái |
| Bán Khách C | 12 cái |
| Bán Khách D | 13 cái |
| Bán Khách E | 20 cái |
| Khách F | 30 cái |
| Tính số nguyên vật liệu tiêu hao | |
| Dự trù nguyên vật liệu chuẩn bị cho ngày hôm sau bán 500 cái bánh mì Trứng |